Gà siêu thịt
Thức ăn chăn nuôi gà con siêu thịt M18
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG |
||
Độ ẩm (% max.) |
% |
13,0 |
ME (Kcal/kg) |
Kcal/kg |
3,000 |
Đạm thô (% min.) |
% |
20,0 |
Xơ thô (% max.) |
% |
6,0 |
Canxi (% min-max) |
% |
0,8-1,2 |
Phốt pho (% min.) |
% |
0,5-1,0 |
Lysine (% min.) |
% |
1,00 |
Meth + Cyst (% min.) |
% |
0,65 |
Threonine (% min.) |
% |
0,50 |
Cát sạn (% max.) |
% |
2,0 |
Khoáng tổng số (% max.) |
% |
8,0 |
Aflatoxin tổng số (max ppm) |
ppm |
30 |
E.coli ( max CPU/g) |
CFU/g |
<10 |
Coliforms ( max CPU/g) |
CFU/g |
1x102 |
Staphylococcus aureus ( max CPU/g) |
CFU/g |
1x102 |
Clostridium perfringens ( max CPU/g) |
CFU/g |
1x104 |
Samonella ( max CPU/g) |
CFU/g |
Không có |
Asen (As) (% max.) |
mg/kg |
2,0 |
Cadimi (Cd) (% max.) |
mg/kg |
0,5 |
Chì (Pb) (% max.) |
mg/kg |
5,0 |
Thuỷ ngân (Hg) (% max.) |
mg/kg |
0,1 |
NGUYÊN LIỆU |
||
- Sử dụng các nguyên liệu được phép lưu hành tại Việt Nam, bao gồm: Ngô, khô đậu, glucoten ngô, bột cá, dầu đậu tương, muối ăn, bột canxi, axít amin, các khoáng vi lượng, khoáng đa lượng và chất phụ gia ... |
||
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG |
||
- Cung cấp đủ nước uống sạch |
||
- Sau khi mở bao nên sử dụng càng nhanh càng tốt, tránh ẩm ướt, ô nhiễm gây biến đổi chất lượng |
||
- Nếu thức ăn bị mốc, vui lòng ngưng sử dụng |
||
- Các lô thức ăn khác nhau có thể thay đổi về màu sắc, không làm ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả chăn nuôi. |